Chính sách giảm giá vé đối với người khuyết tật và người cao tuổi
Các loại giá vé đặc biệt
Vietnam Airlines áp dụng chính sách ưu đãi giảm giá dành cho người khuyết tật:
Vietnam Airlines áp dụng chính sách ưu đãi giảm giá dành cho người khuyết tật tại thị trường Việt Nam, chi tiết như sau:
· Đối tượng: Hành khách Việt Nam là người khuyết tật nặng/ đặc biệt nặng
· Phạm vi áp dụng: Áp dụng trên các biểu giá thường niên, biểu giá ưu đãi dành cho các hành trình nội địa Việt Nam.
· Mức giá áp dụng:
o Đối với người lớn: 85% giá của hạng đặt chỗ M và K
o Đối với trẻ em: 64% giá của hạng đặt chỗ M và K
o Đối với trẻ nhỏ: 8% giá của hạng đặt chỗ M và K
· Điều kiện áp dụng:
o Chính sách chỉ áp dụng tại các phòng vé chính thức của Vietnam Airlines.
o Khách cần xuất trình giấy tờ sau để được áp dụng chính sách: Giấy xác nhận khuyết tật được chủ tịch UBND xã/ phường/quận/ huyện/thành phố.. cấp theo quy định tại thông tư liên tịch số 37/2012/TTLT-BLDTBXH-BYT-BGĐT ngày 28/12/2012 quy định về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện.
Vietnam Airlines áp dụng chính sách ưu đãi giảm giá dành cho người cao tuổi:
Vietnam Airlines áp dụng chính sách ưu đãi giảm giá dành cho người cao tuổi tại thị trường Việt Nam, chi tiết như sau:
· Đối tượng: Hành khách Việt Nam 60 tuổi trở lên.
· Phạm vi áp dụng: Áp dụng trên các biểu giá thường niên, biểu giá ưu đãi dành cho các hành trình nội địa Việt Nam.
· Mức giá áp dụng: Đối với người lớn: 85% giá của hạng đặt chỗ M và K
· Điều kiện áp dụng:
o Chính sách chỉ áp dụng tại các phòng vé chính thức của Vietnam Airlines.
o Khách cần xuất trình giấy tờ tùy thân.
Đối tượng áp dụng | Mã loại khách | Giá áp dụng |
Fare basis Ghi |
Giấy tờ kèm theo nộp cùng báo cáo bán | |
Hành khách Việt Nam 60 tuổi trở lên | SRC | 85% giá M- | -/SR15 | Bản sao giấy tờ tuỳ thân | |
85% giá K- | |||||
Hành khách Việt Nam là người khuyết tật nặng/ đặc biệt nặng |
Người lớn | DIS | 85% giá M- | -/DI15 | Giấy xác nhận khuyết tật được chủ tịch UBND xã/ phường/quận/ huyện/thành phố.. cấp theo quy định tại thông tư liên tịch số 37/2012/TTLT-BLDTBXH-BYT-BGĐT ngày 28/12/2012 quy định về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện. |
85% giá K- | |||||
Trẻ em | DIC | 64% giá M- | -/DC36 | ||
64% giá K- | |||||
Trẻ nhỏ | DII | 8% giá M- | -/DD92 | ||
8% giá K- | |||||
Hành khách có hộ khẩu thường trú tại Côn Đảo | Người lớn | ADR | 70% giá M- SGN-VCS v.v | -/AR30 | Bản sao hộ khẩu, chứng minh thư nhân dân |
70% giá K- SGN-VCS v.v | |||||
70% giá Q- SGN-VCS v.v | |||||
70% giá R- SGN-VCS v.v | |||||
Trẻ em | CHR | 52% giá M- SGN-VCS v.v | -/CR48 | ||
52% giá K- SGN-VCS v.v | |||||
52% giá Q- SGN-VCS v.v | |||||
52% giá R- SGN-VCS v.v | |||||
Trẻ nhỏ | INR | 7% giá M- SGN-VCS v.v | -/IR93 | ||
7% giá K- SGN-VCS v.v | |||||
7% giá Q- SGN-VCS v.v | |||||
7% giá R- SGN-VCS v.v | |||||
Quân nhân, Công chức, Viên chức nhà nước đang công tác tại Côn Đảo | Người lớn | ADR | 70% giá M- SGN-VCS v.v | -/AR30 | Bản sao quyết định cử công tác, điều động của cơ quan nhà nước chủ quản. và bản sao chứng minh thư nhân dân |
70% giá K- SGN-VCS v.v | |||||
70% giá Q- SGN-VCS v.v | |||||
70% giá R- SGN-VCS v.v | |||||
Hành khách có hộ khẩu thường trú tại Cà Mau | Người lớn | ADR | 85% giá M- SGN-CAH v.v | -/AR15 | Bản sao hộ khẩu, chứng minh thư nhân dân |
85% giá K- SGN-CAH v.v | |||||
85% giá Q- SGN-CAH v.v | |||||
85% giá R- SGN-CAH v.v | |||||
Trẻ em | CHR | 64% giá M- SGN-CAH v.v | -/CR36 | ||
64% giá K- SGN-CAH v.v | |||||
64% giá Q- SGN-CAH v.v | |||||
64% giá R- SGN-CAH v.v | |||||
Trẻ nhỏ | INR | 8% giá M- SGN-CAH v.v | -/IR92 | ||
8% giá K- SGN-CAH v.v | |||||
8% giá Q- SGN-CAH v.v | |||||
8% giá R- SGN-CAH v.v | |||||
Quân nhân, Công chức, Viên chức nhà nước đang công tác tại Cà Mau | Người lớn | ADR | 85% giá M- SGN-CAH v.v | -/AR15 |
(1) Bản sao quyết định cử công tác, điều động của cơ quan nhà nước chủ quản; và (2) bản sao chứng minh thư nhân dân |
85% giá K- SGN-CAH v.v | |||||
85% giá Q- SGN-CAH v.v | |||||
85% giá R- SGN-CAH v.v | |||||
Hành khách có hộ khẩu thường trú tại Pleiku | Người lớn | ADR | 85% giá M- DAD-PXU v.v | -/AR15 | Bản sao hộ khẩu, chứng minh thư nhân dân |
85% giá K- DAD-PXU v.v | |||||
85% giá Q- DAD-PXU v.v | |||||
85% giá R- DAD-PXU v.v | |||||
Trẻ em | CHR | 64% giá M- DAD-PXU v.v | -/CR36 | ||
64% giá K- DAD-PXU v.v | |||||
64% giá Q- DAD-PXU v.v | |||||
64% giá R- DAD-PXU v.v | |||||
Hành khách có hộ khẩu thường trú tại Pleiku | Trẻ nhỏ | INR | 8% giá M- DAD-PXU v.v | -/IR92 | Bản sao hộ khẩu, chứng minh thư nhân dân |
8% giá K- DAD-PXU v.v | |||||
8% giá Q- DAD-PXU v.v | |||||
8% giá R- DAD-PXU v.v | |||||
Quân nhân, Công chức, Viên chức nhà nước đang công tác tại Pleiku | Người lớn | ADR | 85% giá M- DAD-PXU v.v | -/AR15 |
(1) Bản sao quyết định cử công tác, điều động của cơ quan nhà nước chủ quản; và (2) Bản sao chứng minh thư nhân dân |