skip to Main Content

Bảng giá vé máy bay Vietnam Airline Nội địa

Bảng giá và này chưa tính phí dịch vụ sân bay 44.000 VNĐ và thuế VAT 10%. Giá vé máy bay được VietnamAirlines niêm yết sau khi có quyết định tăng giá vé 25% . Cụ thể giá vé như sau


BAY TỪ TP ĐẾN TP  PHỔ THÔNG TIẾT KIỆM     KHUYẾN MÃI ĐẶC BIỆT   
   RPX   QPX   EPX   PPX 
 Đà Nẵng Và Nha Trang         
 Đà Nẵng Và Đà Lạt    1,274,000   1,109,000     944,000     779,000
 Đà Nẵng Và Hải Phòng    1,274,000   1,109,000     944,000     779,000
 Đà Nẵng Và Pleiku       999,000      889,000     779,000     669,000
 Đà Nẵng Và Buôn Mê Thuột       999,000      889,000     779,000     669,000
 Hà Nội Và Buôn Mê Thuột    1,934,000   1,714,000  1,494,000  1,274,000
 Hà Nội Và Đà Lạt    1,934,000   1,714,000  1,494,000  1,274,000
 Hà Nội Và Tuy Hòa    1,934,000   1,714,000  1,494,000  1,274,000
 Hà Nội Và Nha Trang    1,934,000   1,714,000  1,494,000  1,274,000
 Hà Nội Và Huế    1,274,000   1,109,000     944,000     779,000
 Hà Nội Và Đà Nẵng    1,274,000   1,109,000     944,000     779,000
 Hà Nội Và Điện Biên       999,000      889,000     779,000     669,000
 Hà Nội Và Đồng Hới       999,000      889,000     779,000     669,000
 Hà Nội Và Vinh       999,000      889,000     779,000     669,000
 Hà Nội và TP HCM     1,934,000   1,714,000  1,494,000  1,274,000
 Hà Nội Và Tam Kỳ    1,274,000   1,109,000     944,000     779,000
 Hà Nội Và Cần Thơ    2,264,000   1,989,000  1,714,000  1,494,000
 Hà Nội Và Quy Nhơn    1,769,000   1,604,000  1,439,000  1,274,000
 Hà Nội Và Pleiku    1,769,000   1,604,000  1,439,000  1,274,000
 Phú Quốc Và Cần Thơ       779,000      669,000     614,000     559,000
 Phú Quốc Và Rạch Gía       779,000      669,000     614,000     559,000
 TP HCM và Đà Nẵng    1,274,000   1,109,000     944,000     779,000
 TP HCM và Huế    1,274,000   1,109,000     944,000     779,000
 TP HCM và Buôn Mê Thuột       999,000      889,000     779,000     669,000
 TP HCM và Pleiku       999,000      889,000     779,000     669,000
 TP HCM và Qui Nhơn       999,000      889,000     779,000     669,000
 TP HCM và Đà Lạt       999,000      889,000     779,000     669,000
 TP HCM và Nha Trang       999,000      889,000     779,000     669,000
 TP HCM và Phú Quốc       999,000      889,000     779,000     669,000
 TP HCM và Cà Mau       999,000      
 TP HCM và Côn Đảo       999,000       779,000     119,000
 TP HCM và Tuy Hòa       999,000      
 TP HCM và Hải Phòng    1,934,000   1,714,000  1,494,000  1,274,000
 TP HCM và Vinh    1,934,000
This Post Has 0 Comments

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back To Top